THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
BẢO HÀNH THIẾT BỊ: Bảo hành trọn đời. Thiết bị được bảo hành bởi nhà sản xuất Industrial Scientific Corporation (ngoại trừ cảm biến, pin và phin lọc). Cảm O2, LEL, CO và H2S được bảo hành 3 năm. Tất cả các cảm biến khác được bảo hành 2 năm. Bơm và pin được bảo hành 2 năm
|
CẢM BIẾN Khí cháy/ Mê tan – Cảm biến xúc tác O2, CO, CO/H2 thấp, H2S, HCN, NH3, NO2, SO2 – Cảm biến điện hóa CO2/HC, CO2/CH4 – Cảm biến hồng ngoại |
BÀN PHÍM: 2 nút vận hạnh. Nút hoảng loạn chuyên dụng |
PHẠM VỊ ĐO Cảm biến xúc tác - Khí cháy: 0-100% LEL với bước nhảy 1% - Mê tan (CH4): 0-5% theo thể tích, bước nhảy 0.01% Cảm biến điện hóa - Ammonia (NH3): 0-500 ppm bước nhảy 1 ppm - Carbon Monoxide (CO): 0-2,000 ppm bước nhảy 1 ppm - Carbon Monoxide (CO/H2lhấp): 0-1,000 ppm bước nhảy 1 ppm - Carbon Monoxide (CO)/Hydrogen Sulfide (H2S): CO: 0-1,500 ppm bước nhảy 1 ppm + H2S: 0-500 ppm bước nhảy 0.1 ppm + Hydrogen Sulfide (H2S): 0-500 ppm bước nhảy 0.1 ppm - Hydrogen Cyanide (HCN): 0-30 ppm bước nhảy 0.1 ppm - Nitrogen Dioxide (NO2): 0-150 ppm bước nhảy 0.1 ppm - Oxygen (O2): 0-30% theo thể tích, bước nhảy 0.1% - Sulfur Dioxide (SO2): 0-150 ppm bước nhảy 0.1 ppm Cảm biến hồng ngoại - Carbon Dioxide (CO2)/Hydrocarbons (HC): + CO2: 0-5% theo thể tích, bước nhảy 0.01% + HC: 0-100% LEL bước nhảy 1% - Carbon Dioxide (CO2)/Mê tan (CH4): + CO2: 0-5% vol bước nhảy 0.01% + CH4: 0-5% thể tích, bước nhảy 0.01% - CH4: 5-100% thể tích bước nhảy 0.1% |
LƯU TRỮ DỮ LIỆU: Tối thiểu 3 tháng tại mỗi 10 giây |
|
BẢO VỆ CHỐNG THẤM IP68 (Ngâm trong nước ở độ sâu 1,5 mét trong vòng 1 giờ). |
|
CHẤT LIỆU VỎ MÁY: Polycarbonate với cao su đúc bảo vệ phía trên |
|
KÍCH THƯỚC 104 x 58 x 36 mm (4.1 x 2.3 x 1.4 in) không bơm 172 x 67 x 65 mm (6.8 x 2.6 x 2.6 in) có bơm |
|
TRỌNG LƯỢNG: 200 g (7.05 oz.), loại tiêu chuẩn không bơm 390 g (13.76 oz.), loại tiêu chuẩn có bơm |
|
PHẠM VI NHIỆT ĐỘ: -40° C đến 50 °C (-40° F đến 122° F) |
|
PHẠM VI ĐỘ ẨM 15%-95% không ngưng tụ |
|
MÀN HÌNH HIỂN THỊ: Màn hình tinh thể lỏng đen (LCD) |
|
NGUỒN ĐIỆN/ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG Pin sạc Lithium-ion với LEL - (Khoảng 12 giờ tại nhiệt độ 20°C) – không bơm Pin sạc Lithium-ion mở rộng với LEL - (Khoảng 24 giờ tại nhiệt độ 20°C) – không bơm - (Khoảng 18 giờ tại nhiệt độ 20°C) – có bơm Pin sạc Lithium-ion với IR - (Khoảng 36 giờ tại nhiệt độ 20°C) – không bơm Pin sạc Lithium-ion mở rộng với IR - (Khoảng 72 giờ tại nhiệt độ 20°C) – Không bơm - (Khoảng 32 giờ tại nhiệt độ 20°C) – có bơm |
CHỨNG NHẬN UL: Class I, Division 1, Groups A, B, C, and D, trong nhiệt độ lớp T4 Class II, Division 1, Groups E, F, and G, , trong nhiệt độ lớp T4 Class I, Zone 0, AEx ia IIC, , trong nhiệt độ lớp T4 Class I, Zone 1, AEx d ia II C, , trong nhiệt độ lớp T4, với cảm biến IR ATEX: Equipment Group and Category II 1G, Ex ia IIC, with the protection category Ga, , trong nhiệt độ lớp T4 Equipment Group and Category II 2G, Ex d ia IIC, with the protection category Gb, , trong nhiệt độ lớp T4, với cảm biến IR IECEx: Class I, Zone 0, Ex ia IIC, with the protection technique Ga, , trong nhiệt độ lớp T4 Class I, Zone 1, Ex d ia IIC, with the protection technique Gb, , trong nhiệt độ lớp T4, với cảm biến IR CSA: Class I, Division 1, Groups A, B, C, and D, trong nhiệt độ lớp T4 Class I, Zone 1, Ex d ia IIC, , trong nhiệt độ lớp T4 |